Họ và tên | Trương Thị Tư |
Giới tính | Nữ |
Năm sinh | 1971 |
Chổ ở hiện tại | Bắc lý – Đồng Hới – Quảng Bình |
Quê quán | Lệ Thủy – Quảng Bình |
Tốt nghiệp đại học ngành | Sư phạm Địa lý |
Đơn vị công tác | Phòng Đào tạo |
Học vị | Tiến Sĩ |
Lĩnh vực nghiên cứu | Địa lý Tự nhiên |
Ngoại ngữ | Tiếng Anh, Nga |
Địa chỉ liên hệ | Bắc lý – Đồng Hới – Quảng Bình |
Điện thoại | 0915345768 |
tutt@qbu.edu.vn |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: ĐHSP Huế
Ngành học: Sư phạm Địa lý
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1993
2. Sau đại học:
– Thạc sĩ chuyên ngành: Địa lý tự nhiên, Nămcấp bằng: 2000
Nơi đào tạo: ĐHSP Hà Nội 1
– Tiến sĩ chuyên ngành: Địa lý tựnhiên, Năm cấp bằng: 2012
Nơi đào tạo: Viện Địa Lý – Viện Hàn lâm Khoa học ViệtNam
– Tên luận án: Nghiên cứu Cảnh quan phục vụ sử dụng hợp lý Tài nguyênthiên nhiên và bảo vệ Môi trưởng tỉnh Quảng Bình.
2. Tiếng Nga Mức độ sử dụng: Trìnhđộ B
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
Từ tháng 11/1993- 11/1995 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu- Thị xã Thủ Dầu Một-Sông Bé | Giáo viên |
Từ thánh 11/1995 – 12/ 2008 | Trường ĐH Quảng Bình | Giảng viên, Cán bộ Phòng Đào tạo |
Từ tháng 01/2009 – 11/ 2013 | Trường ĐH Quảng Bình | Giảng viên chính; Phó Phòng Đào tạo |
Từ tháng 11/2013 – 02/2018 | Trường ĐH Quảng Bình | Giảng viên chính; Giám đốc TT Học liệu |
Từ tháng 02/2018 – 07/2020 | Trường ĐH Quảng Bình | Giảng viên chính; Trưởng phòng ĐBCLGD. |
Từ tháng 07/2020 – đến nay | Trường ĐH Quảng Bình | Giảng viên chính; Trưởng phòng Đào tạo. |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu, Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác lấy ý kiến các bên liên quan tại Trường ĐHQB | 2019-2020 | Cấp Trường | Chủ nhiệm ĐT |
2 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Bình. | 2018-2019 | Đề tài cấp Tỉnh | Thành viên tham gia |
3 | Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở Dspace xây dựng bộ sưu tập tài liệu số tại Trung tâm Học liệu, Trường Đại học Quảng Bình. | 2017-2018 | Cấp Trường | Thành viên tham gia |
4 | Ứng dụng mã nguồn mở Koha trong xây dựng phần mềm Quản trị thư viện tại Trung tâm Học liệu Trường Đại học Quảng Bình. | 2014-2015 | Cấp Trường | Chủ nhiệm ĐT |
5 | Nghiên cứu, ứng dụng phân loại DDC14 tại TTHL trường ĐHQB | 2013-2014 | Cấp Trường | Chủ nhiệm ĐT |
6 | Nghiên cứu, đánh giá Cảnh quan phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình. | 2007-2011 | Luận án Tiến sỹ Địa lý | Tác giả |
7 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám điều tra, đánh giá tổng hợp ĐKTN và TNTN phục vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Quảng Bình. | 2009-2011 | Đề tài cấp Tỉnh | Thành viên tham gia |
8 | Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý công tác Đào tạo tại trường ĐH Quảng Bình. | 2009-2010 | Cấp Trường | Thành viên tham gia |
9 | Nghiên cứu những vấn đề cần đổi mới về nội dung và phương pháp đào tạo giáo viên Tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp GVTH. | 2006-2007 | Bộ GD&ĐT | Thư ký đề tài |
10 | Phương pháp khai thác bản đồ, lược đồ trong giảng dạy học phần Địa lý tự nhiên Việt nam hệ CĐSP. | 2004-2005 | Câp trường | Chủ nhiệm đề tài |
11 | Đặc điểm địa hình dải cồn cát ven biển Quảng Bình, hướng cải tạo để sử dụng. | 2002-2003 | Câp trường | Chủ nhiệm đề tài |
12 | Nghiên cứu Địa lý tự nhiên dải cồn cát ven biển Nam Quảng Bình, định hướng cải tạo và sử dụng. | 1998-2000 | Luận văn Thạc sỹ | Tác giả |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí | |
1 |
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên đối với dịch vụ giáo dục tại trường ĐHQB | 2019 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia: Sự hài lòng của người dân với các dịch vụ giáo dục, Đại học Huế, tháng 11/2019, ISBN. |
2 | Đánh giá mức độ thích ứng với biến đổi khí hậu của một số mô hình sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 2016 | Tạp chí Khoa học và Giáo dục, số 03 (39)/2016, ĐHSP – ĐH Huế. |
3 | Nghiên cứu đặc điểm phân hóa của Khí hậu trong thành tạo Cảnh quan tỉnh Quảng Bình | 2014 | Tạp chí Khoa học và Giáo dục, số 03 (31)/2014, ĐHSP – ĐH Huế, Chuyên san Khoa học tự nhiên. |
4 | Nghiên cứu, ứng dụng Phân loại DDC 14 tại Trung tâm Học liệu trường Đại học Quảng Bình | 2014 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Sở KH-CN tỉnh Quảng Bình số 4/2014. |
5 | Đánh giá đất đai phục vụ xác lập các mô hình kinh tế sinh thái nông hộ và trang trại huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | 2013 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Quảng Bình, số 3/2013. |
6 | Nghiên cứu đa dạng cảnh quan và định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình. | 2011 | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN, Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ, số 4S, Tr 33-45. |
7 | Đặc điểm tài nguyên đất và hướng sử dụng bền vững đất nông-lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình. | 2010 | Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội, ISSN, số 7 (2010), tr 128-138. |
8 | Nghiên cứu tiềm năng du lịch tự nhiên tỉnh Quảng Bình phục vụ sử dụng hợp lý TNTN và bảo vệ môi trường. | 2010 | Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Tr 1378-1387. |
9 | Những vấn đề về Lý luận nghiên cứu cảnh quan. | 2009 | Thông báo Khoa học số 5, Đại học Quảng Bình |
10 | Hệ thống phân loại cảnh quan tỉnh Quảng Bình. | 2008 | Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ III, NXB Khoa học và kỹ thuật, Tr 526-539, Hà Nội. |
11 | Lộ trình chuyển đổi đào tạo theo học chế Tín chỉ ở Trường ĐHQB | 2008 | Kỷ yếu Hội nghị Trưởng bộ môn trường Đại học Quảng Bình. |
12 | Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên dải cồn cát ven biển Quảng Bình phục vụ phát triển kinh tế- xã hội, | 2007 | Tạp chí Khoa học và Giáo dục, Tr 92-98, ISSN, số 02/2007, ĐHSP Huế. |
13 | Nguồn gốc hình thành dải cồn cát ven biển Nam Quảng Bình. | 2001 | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học 2001, Khoa Địa Lý, ĐHSP Hà Nội 1. |
14 | Báo cáo Khoa học: Phương pháp trình bày một báo cáo Khoa học; PP viết một Bài báo Khoa học | 2012 | Hội nghị Nghiên cứu Khoa học Giảng viên Trường Đại học Quảng Bình . |