Họ và tên | Nguyễn Xuân Hảo |
Giới tính | Nam |
Năm sinh | 04/8/1975 |
Chổ ở hiện tại | TDP 4 – Bắc Nghĩa – Đồng Hới – Quảng Bình |
Quê quán | Lộc Thủy – Lệ Thủy – Quảng Bình |
Tốt nghiệp đại học ngành | Kinh tế và quản lý thương mại |
Đơn vị công tác | Phòng KH – TC – QLĐT |
Học vị | Tiến Sĩ |
Lĩnh vực nghiên cứu | Kinh tế, Kinh doanh thương mại, Logistics, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp, Chiến lược |
Ngoại ngữ | Cử nhân Tiếng Anh |
Địa chỉ liên hệ | 312 Lý Thường Kiệt – Tp Đồng Hới – Quảng Bình |
Điện thoại | 0983770495 – 0944737077 |
haoktqbu@gmail.com |
2. Trình độ học vấn |
||||||
2.1. Quá trình đào tạo | ||||||
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo | |||
1998 | Đại học | Quản trị kinh doanh tổng hợp | Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội | |||
2006 | Thạc sỹ | Quản trị kinh doanh | Đại học Kinh tế Huế | |||
2012 | Đại học | Ngoại ngữ – Tiếng Anh | Đại học Vinh | |||
2015 | Tiến sỹ | Kinh doanh thương mại (Kinh tế và quản lý thương mại) | Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội | |||
2.2. Các khóa đào tạo ngắn hạn | ||||||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | ||||
6/2014 – 8/2014 | Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục | Học viện Quản lý giáo dục | ||||
7/2015 – 8/2015 | Bồi dưỡng nghiệp vụ Hành chính văn phòng – Văn thư lưu trữ | Trường Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên | ||||
2.3. Trình độ ngoại ngữ | ||||||
Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | |||||
Tiếng Anh |
Trình độ Đại học Mức độ sử dụng: Dịch tài liệu nghiên cứu; Giao tiếp. |
3. Quá trình công tác |
||
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
10/1998 – 7/2008 | Trường TC Kinh tế Quảng Bình | Giáo viên Khoa Tài chính – Kinh tế |
8/2008 – 8/2009 | Trường TC Kinh tế Quảng Bình | Phó Trưởng khoa Tài chính – Kinh tế |
9/2009 – 8/2012 | Trường TC Kinh tế Quảng Bình | Trưởng khoa Tài chính – Kinh tế |
9/2012 – 6/2016 | Trường TC Kinh tế Quảng Bình | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch công đoàn |
2006 đến nay |
Trường Đại học Quảng Bình, Trường Đại học Vinh |
Thỉnh giảng các môn học: Quản trị doanh nghiệp; Kinh tế phát triển; Kinh tế vi mô; Kinh tế quốc tế; Tài chính doanh nghiệp. |
7/2016 đến nay | Trường Đại học Quảng Bình | Giảng viên Khoa Kinh tế – Du lịch, Trường Đại học Quảng Bình. |
[1] Kinh tế Việt Nam ba năm gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (Sách chuyên khảo)
Chủ biên: Đồng tác giả: Đồng tác giả
Nơi XB: NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Mã số: Năm xuất bản: 2010 Số lần tái bản: 1 Lĩnh vực: Kinh tế
[2] Dịch vụ logistics ở nước ta trong tiến trình hội nhập quốc tế (Sách chuyên khảo)
Chủ biên: Đồng tác giả: Đồng tác giả
Nơi XB: NXB Chính trị Quốc gia Mã số: Năm xuất bản: 2012 Số lần tái bản: 1 Lĩnh vực: Kinh tế
[3] Xây dựng mô hình sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam (Sách chuyên khảo)
Chủ biên: Đồng tác giả: Đồng tác giả
Nơi XB: NXB Lao động – Xã hội Mã số: Năm xuất bản: 2014 Số lần tái bản: 1 Lĩnh vực: Kinh tế
[1] Mô hình sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài đáp ứng tiêu chí 7R giúp nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp ở Quảng Bình Tác giả: Nguyễn Xuân Hảo Nơi đăng: Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Năng lực doanh nghiệp – Mô hình và công cụ đánh giá”, NXB Thanh niên Số: ISBN: 978-604-64-4064-2 Trang: 281-290 Năm: 2016
[2] Vai trò của trường đại học, viện nghiên cứu: Kinh nghiệm từ một số khu công nghệ cao ở Trung Quốc và gợi ý cho khu công nghệ cao Đà Nẵng Tác giả: Nguyễn Xuân Hảo, Nguyễn Hữu Thủy Nơi đăng: Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Cơ hội, thách thức và điều kiện phát triển khu công nghệ cao Đà Nẵng đến năm 2020 tầm nhìn 2030”, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Số: ISBN: 978-604-946-197-2 Trang: 156-163 Năm: 2016
[3] Giải pháp đào tạo phát triển nguồn nhân lực Quảng Bình đáp ứng nhu cầu ngành dịch vụ logistics trong hội nhập quốc tế Tác giả: Nguyễn Xuân Hảo Nơi đăng: Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học “Phát triển nguồn nhân lực kinh tế – du lịch tỉnh Quảng Bình trong thời kỳ hội nhập quốc tế”, Trường Đại học Quảng Bình Số: Trang: 70-79 Năm: 2016
Nội dung khen thưởng | Năm | |
---|---|---|
1 | Bằng khen: “Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên trường học năm học 2000-2001”. | 2001 |
2 | Chiến sỹ thi đua cấp Cơ sở | Từ 2008-2009 đến nay |
3 | Chiến sỹ thi đua cấp Tỉnh | 2011-2012 |
4 | Chiến sỹ thi đua cấp Tỉnh | 2014-2015 |
5 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 2011-2012 |
6 | Bằng khen của Chủ tịch UBND Tỉnh Quảng Bình | 2012-2013 |
7 | Bằng khen của Tổng LĐLĐVN: “Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua lao động giỏi và xây dựng Tổ chức Công đoàn vững mạnh năm học 2012 – 2013”. | 2012-2013 |
8 | Giấy khen của BTV ĐUK CCQ Tỉnh: “Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm liền (2011-2013)”. | 2013-2014 |
9 | Giấy khen của BTV ĐUK CCQ Tỉnh “Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 5 năm liền (2011-2015)”. | 2015-2016 |
10 | Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Giáo dục | 2014-2015 |
11 | Bằng khen của LĐLĐ Tỉnh | 2011-2012 |